Xe nâng Mitsubishi Phân phối bởi Goldbell Equipment Số 3 Nguyễn Văn Linh

Xe nâng Mitsubishi Phân phối bởi Goldbell Equipment Số 3 Nguyễn Văn Linh

Trong phân khúc xe Nhật Bản xe nâng Mitsubishi có chất lượng và giá cả rất cạnh tranh. Chúng thường được sử dụng đại trà cho các nhà máy lớn với khối lượng công việc nhiều và làm việc ở cường độ cao và xe nâng Mitsubishi đáp ứng được điều đó!

Mitsubishi Goldbel – Đại lý phân phối độc quyền xe nâng Mitsubishi tại Việt Nam

Logo Mitsubishi Goldbell

Xe nâng Mitsubishi Phân phối độc quyền bởi Goldbell Equipment Số 3 Nguyễn Văn Linh

Goldbell Equipment Việt nam là công ty con của tập đoàn Goldbell Singapore thành lập năm 1980 là đại diện phân phối xe nâng Mitsubishi tại Đông nam á. GEVN đảm bảo cho khách hàng mọi nhu cầu về xe nâng, dịch vụ Mitsubishi 1 cách nhanh chóng & chính xác nhất.

Hiện nay, Tập đoàn Goldbell đã trở thành một trong những tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực Phương tiện và thiết bị công nghiệp tại Singapore cho đến nay Tập đoàn Goldbell đã có tới hơn 20,000 khách hàng doanh nghiệp.

Được thành lập vào ngày 06 tháng 09 năm 2012, Công ty TNHH Goldbell Equipment (Việt Nam) là công ty con thuộc 100% vốn của Tập đoàn Godlbell.

Với 30 năm kinh nghiệm cùng với sự tìm hiểu kinh doanh tại thị trường Việt Nam, GEVN đem tới cho khách hàng sản phẩm đáng tin cậy và dịch vụ khách hàng vượt trội.

Công ty Goldbell Equipment (Việt Nam) trở thành nhà phân phối độc quyền sản phẩm xe nâng hàng Mitsubishi tại thị trường Việt Nam kể từ ngày 15 tháng 03 năm 2013.

Là nhà phân phối độc quyền sản phẩm, GEVN tập trung xây dựng đội ngũ quản lý, nhân viên kinh doanh và đặc biệt là bộ phận kĩ thuật dày dạn kinh nghiệm.

– Quy mô nhân sự: 62 người.

– Số lượng nhân viên kinh doanh: 15 người.

Chúng tôi xây dựng mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với nhà sản xuất để cung cấp tới khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất và sự hỗ trợ tốt nhất.

Đội ngũ kinh doanh của chúng tôi được đào tạo để thu hút được sự yêu thích của khách hàng bằng việc quan tâm và dự đoán nhu cầu của khách hàng và đáp ứng tối đa những yêu cầu của khách hàng.

– Địa chỉ kho bãi: Số 3+5 đường Nguyễn Văn Linh, Phường Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội

– Email: hlulanvn@gmail.com

– Hotline: 0908801568

Với việc sở hữu cùng lúc nhiều thương hiệu xe nâng nổi tiếng như: Mitsubishi, Unicarriers, Catterpillar, TCM, Nissan, Crepa B.V tập đoàn MHI có nhiều đơn vị phân phối trên khắp thế giới.

Tại Việt nam có nhiều công ty phân phối sản phẩm xe nâng Mitsubishi, Goldbel Equipment là 1 trong những nhà phân phối đó.

Xe nâng Mitsubishi dòng nào có lợi thế cạnh tranh nhất?

Xe nâng Mitsubishi Nhật bản có chất lượng và giá cả rất cạnh tranh, đại lý chính hãng Goldbell Equipment các dòng xe nâng dầu, điện 2 5 tấn, 3 tấn, 5 tấn; Trong đó các model được mô tả dưới đây có lợi thế cạnh tranh lớn nhất!

1. Xe nâng điện đứng lái Mitsubishi 1,5 tấn – RBS15 CB1

Xe nâng điện đứng lái 1,5 tấn là dòng xe nâng được sử dụng nhiều nhất trong phân khúc xe nâng reachtruck. Xe được thiết kế gọn gàng với bán kính vòng quay nhỏ, cho phép xe hoạt động trong những lối đi hẹp. Đây là dòng xe chuyên sử dụng cho các công ty có hệ thống giá kệ hiện đại. Tính năng của xe nâng điện đứng lái 1,5 tấn là:

– Khung xe có thể tịnh tiến ra vào trong khoảng 600 mm

– Xe có thể quay tròn làm việc trong lối đi hẹp

– Góc nghiêng ngả của giá tựa hàng từ : 3-5 độ

Thông số chung

– Model cũ : RBS15CB / RBS15LCB .

– Model thay thế : RBS15CB1 / RBS15LCB1 .

– Hãng sản xuất : Mitsubishi Nhật Bản .

– Kiểu hoạt động : Đứng lái .

– Nhiên liệu : Điện .

– Tải trọng nâng : 1.5 tấn .

– Chiều cao nâng tiêu chuẩn : 3 mét .

– Chức năng : Nâng hạ – nghiêng khung – đẩy khung nâng ra vào .

– Option lắp thêm : Không .

– Tình trạng : Hàng mới 100% chính hãng

Xe nâng điện đứng lái Mitsubishi 1,5 tấn - RBS15 CB1
Xe nâng điện đứng lái Mitsubishi 1,5 tấn – RBS15 CB1

2. Xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi 1,5 tấn – FB15CB

Xe nâng điện ngồi lái 1,5 tấn Mitsubishi là dòng xe được nhập khẩu 100% chính hãng. FB15CB là phiên bản mới nhất của hãng Mitsubishi với rất nhiều tính năng vượt trội so với phiên bản cũ. Xe có 2 lựa chọn ắc quy Axit chì hoặc Pin Lithium. Tính năng đặc biệt trên xe nâng điện ngồi lái 1,5 tấn Mitsubishi

– Tự động ngắt nguồn khi không sử dụng

– Tự động kiểm soát tốc độ khi leo dốc

– Tái tạo năng lượng giúp xe hoạt động lâu hơn

– Ghê ngồi giảm chấn giúp người vận hành không mệt mỏi

– Model : FB15-CB .

– Hãng sản xuất : Mitsubishi Nhật Bản .

– Tải trọng nâng : 1500 kg .

– Chiều cao nâng tiêu chuẩn : 3000 mm .

– Chức năng : Nâng hạ – nghiêng khung .

– Tình trạng : Hàng mới chính hãng 100%.

– Giá bán : Liên hệ .

Xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi 1,5 tấn – FB15CB
Xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi 1,5 tấn – FB15CB

Thông số kỹ thuật

Model             đơn vị  FB15CB

Tải trọng nâng            kg        1500

Tâm tải trọng                         500

Kiểu hoạt động                                  Ngồi lái

Chiều cao nâng tiêu chuẩn                 mm      3000

Nâng tự do                 mm      115

Góc nghiêng    xuống/lên        độ        6/12

Kích thước càng                     mm      1070/100/35

Chiều dài xe               mm      3090

Chiều rộng xe            mm      1105

Chiều cao đóng khung nâng              mm      1975

Chiều cao cabin                     mm      2110

Bán kính quay nhỏ nhất                     mm      1810

Bề rộng làm việc tối thiểu      Với pallet 1100×1100 mm      3530

Tốc độ di chuyển        Có tải/không tải          km/h    14.0/16.0

Tốc độ nâng    Có tải/không tải          mm/s    320/540

Khả năng leo dốc tối đa          Có tải/không tải          %         19.0

Tải trọng bản thân       bao gồm ắc quy           kg        2875

Số lượng bánh Trước/Sau                  2X/2

Kích thước bánh xe     Trước  mm      6.00-9

Sau      mm      5.00-8

Khoảng cách tâm bánh                      mm      1250

Phanh chân                             Thủy lực

Phanh dừng đỗ                                   Cơ khí

Ắc quy Loại                BS / JIS

Dung lượng     V/Ah   48/435

Khối lượng      kg        665

Mô tơ chạy                 KW     9.0

Mô tơ thủy lực            KW     9.5

Mô tơ lái                     KW     0.4

Bộ sạc Loại                Sạc rời

Dung lượng     KVA   6.5

3. Xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi 2,5 tấn – FB25CB

Xe nâng điện ngồi lái 2 tấn Mitsubishi có đầy đủ tính năng như xe nâng dầu. Ắc quy của xe nâng FB20CB cho phép xe hoạt động 7-9 tiếng liên tục. Xe được nhập khẩu 100% chính hãng Mitsubishi. Xe nâng điện 2 tấn Mitsubishi được người tiêu dùng đánh giá là dòng xe có giá thành và chất lượng tốt nhất trong phân khúc xe nâng điện Nhật Bản. Xe được trang bị những tính năng hiện đại nhất hiện tại. Khả năng tái tạo năng lượng của FB20CB giúp xe hoạt động dài hơn 15% so với các dòng xe khác.

Xe nâng điện Mitsubishi 2,5 tấn
Xe nâng điện Mitsubishi 2,5 tấn

4. Xe nâng Mitsubishi 7 tấn – FD70NT

Xe nâng dầu Mitsubishi là dòng xe được ưa chuộng hàng đầu tại Nhật Bản. Xe nâng dầu 7 tấn Mitsubishi được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản. Điểm mạnh nhất của dòng xe này là khả năng tiết kiệm nhiên liệu và đồng bộ toàn bộ sản phẩm. FD70NT được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn hiện đại nhất hiện nay. Xe sử dụng động cơ Isuzu 6BG1 với công suất lên tới 82,4kw Ngoài ra xe nâng dầu 7 tấn Mitsubishi đang có giá thành tốt nhất so với các hãng xe cùng phân khúc.

Xe nâng Mitsubishi 7 tấn
Xe nâng Mitsubishi 7 tấn

5. Xe nâng dầu Mitsubishi 5 tấn – FD50NT

Xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi được sản xuất toàn bộ trên dây truyền hiện đại của hãng Mitsubishi Nhật Bản. Model FD50NT được thiết kế nhỏ gọn có thể  làm việc được trong container. Khách hàng có thể tùy chọn chiều cao nâng từ 3-6m. Xe nâng 5 tấn Mitsubishi sử dụng động cơ Mitsubishi S6S với công suất 57,5 kw. Xe được trang bị cảm biến an toàn nâng hạ khung nâng, giảm chấn khi nâng hạ hàng và rất nhiều tính năng an toàn khác. Giá thành của xe nâng dầu 5 tấn Mitsubishi được đánh giá cạnh tranh nhất trong phân khúc xe nâng Nhật Bản.

Xe nâng dầu 5 tấn
Xe nâng dầu 5 tấn

Ưu nhược điểm xe nâng dầu Mitsubishi

Xe nâng nói chung và xe nâng Mitsubishi nói riêng là công cụ không thể thiếu cho các nhà máy, nhà xưởng hiện đại. Nhưng chọn xe nâng loại nào thì phù hợp với nhà xưởng của bạn? Có nhiều lựa chọn cho quý khách hàng như: Xe Nâng Điện, Xe Nâng Dầu, xe nâng tay, xe nâng đứng lái…. Mỗi loại là có một ưu điểm và nhược điểm khác nhau:

Ưu Điểm

– Xe nâng dầu Mitsubishi có thể làm việc liên tục mà không cần chờ tiếp nhiên liệu quá lâu nên không bị giới hạn thời gian làm việc. Xe nâng dầu sử dụng nguồn nhiên liệu là dầu diesel vì vậy để vận hành xe nâng chỉ cần cung cấp đủ nhiên liệu là xe nâng có thể vận hành liên tục mà không bị gián đoạn. Với những chiếc xe nâng Mitsubishi khách hàng có thể yên tâm làm việc từ 16-20 tiếng một ngày (làm việc hàng ngày) mà không lo bị giảm chất lượng của xe.

– Xe nâng dầu Mitsubishi có thể chạy tốt ở cả những địa hình khó, môi trường làm việc khắc nghiệt, khả năng leo dốc cao, với hệ thống cân bằng 4 bánh xe nâng dầu Mitsubishi cho phép người vận hành làm việc ở lối đi gồ ghề mà không lo ảnh hưởng đến hệ thống thủy lực, điện điều khiển, khung gầm hay thân vỏ.

– Xe nâng dầu Mitsubishi được thiết kế chắc chắn và kín khít nên có thể dừng đỗ ở ngoài trời và không cần phải xây một khu riêng để đặt bảo quản sau khi sử dụng.

– Xe nâng dầu Mitsubishi có khả năng vận hành với thời gian dài và cho phép làm việc quá tải trong một số trường hợp bất khả kháng. đây là một trong những ưu điểm mà xe nâng điện không làm được

– Xe nâng dầu Mitsubishi thường được lái xe lắp đặt thêm được hầu hết các Option (cơ cấu) cho xe nâng mà xe nâng điện không thể lắp được.

Nhược Điểm

Mặc dù xe nâng dầu  Mitsubishi Nhật Bản đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III nhưng khi vận hành vẫn thải ra một lượng khí thải CacbonDioxit nhất định vì vậy điểm hạn chế của xe nâng dầu là không sử dụng được trong các kho kín và không sử dụng được ở kho hàng về thực phẩm, phòng sạch đòi hỏi vệ sinh cao.

– Xe nâng dầu Mitsubishi  được thiết kế với đối trọng, trục cơ sở và kích thước lớn hơn so với xe nâng điện vì vậy bán kính vòng quay của xe cũng lớn không thích hợp với những nhà xưởng nhỏ, Xe nâng dầu chỉ thích hợp với những hệ thống giá kệ lớn và xưởng có lối đi rộng.

– Chi phí vận hành và bảo dưỡng của xe nâng dầu Mitsubishi lớn hơn. Vì xe nâng dầu sử dụng nguồn nhiên liệu Diesel và chi phí bảo dưỡng cao hơn vì xe nâng dầu có nhiều hệ thống truyền động, động cơ hơn.

Các tính năng an toàn xe nâng dầu Mitsubishi 3 tấn FD30NT

Xe nâng dầu Mitsubishi 3 tấn FD30NT được phân phối độc quyền bởi công ty TNHH GoldBell Equipment Việt Nam là dòng sản phẩm nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản.

Xe được trang bị hệ thống an toàn IPS bao gồm:

– Mast and travel Interlock: Khóa khung nâng và hệ thống di chuyển khi người vận hành rời khỏi ghế.

– Neutral safety: Khóa khởi động khi cần số ở vị trí tiến/lùi.

– Parking brake alarm: Còi báo khi chưa cài phanh đỗ

– Lift lock: Chức nâng nâng hạ của càng nâng sẽ bị khóa khi tài xế tắt máy

– Soft landing: Tốc độ sẽ tự động giảm dần khi hạ hàng sát mặt đất giúp ổn định hàng hóa.

– Ghế ngồi có giảm chấn chống mệt mỏi cho lái xe vận hành thời gian dài

– Màn hình LCD tích hợp hiển thị tốc độ di chuyển, giờ hoạt động của thiết bị

– Động cơ đạt Tiêu chuẩn khí thải: Euro III.

Xe nâng điện Mitsubishi 2.5 tấn RBS25CB

Xe nâng điện đứng lái Mitsubishi 2,5 tấn dùng cho lối đi hẹp (Reachtruck) được dùng nhiều hiện nay nhằm tăng khả năng chứa hàng các nhà kho thường được xây cao hơn và tiết kiệm lối đi lại; Xe nâng Reach Truck chủ yếu có 2 loại : đứng lái ( Stand-on ) và ngồi lái ( Sit-on ). Tùy nhu cầu thực tế mà nên chọn mua loại xe nâng điện đứng lái hay ngồi lái nào phù hợp nhất nhu cầu công việc.

Thông số kỹ thuật

Model                          đơn vị              RBS25CB       RBS25LCB

1          Tải trọng nâng             kg                    2500                2500

2          Tâm tải trọng                                      500                  500

3          Loại động cơ                                       AC                  AC

4          Chiều cao nâng tiêu chuẩn                  mm                  3000                4000

5          Nâng tự do                  mm                  400                  400

6          Góc nghiêng-xuống/lên           độ                    3/5                   3/5

7          Kích thước càng                      mm                  920/122/40      920/122/40

8          Chiều dài xe                mm                  2205                2245

9          Chiều rộng xe             mm                  1190                1190

10        Chiều cao đóng khung nâng               mm                  2050                2550

11        Chiều cao cabin                      mm                  2280                2280

12        Bán kính quay Với pallet 1100×110  mm                  1955                2020

13        Bề rộng làm việc Với pallet 1100×110          mm                  2865                2915

14        Tốc độ di chuyển Có tải/không tải     km/h                9.5/11.5           10/11.5

15        Tốc độ nâng    Có tải/không tải          mm/s    270/490           270/490

16        Khả năng leo dốc Có tải/không tải     %                     10/14.3            10/14.3

17        Tải trọng bản thân bao gồm ắc quy tiêu chuẩn           kg                    5330    5480

18        Số lượng bánh Bánh tải/lái/cân bằng              2/1/2    2/1/2

19        Kích thước bánh xe     Bánh tải           mm      D267x114       D267x114

20        Bánh lái           mm      D380x165       D380x165

21        Bánh cân bằng mm      D204x76         D204x76

22        Khoảng cách tâm bánh                       mm      1685    1755

23        Phanh chân                              Cơ khí Cơ khí

24        Phanh dừng đỗ                                    Deadman         Deadman

25        Ắc quy Dung lượng     V/Ah   48/350 48/350

26        Khối lượng (nhỏ nhất/lớn nhất)          kg        532(525/900)   532(525/900)

27        Mô tơ chạy                  KW     5.0       5.0

28        Mô tơ thủy lực            KW     11.0     11.0

29        Mô tơ lái                      KW     0.3       0.3

30        Bộ sạc Loại                 Sạc rời Sạc rời

31        Cách thức sạc              Tự động           Tự động

32        Dung lượng     KVA   6.5       6.5

Chế Độ Bảo Hành Khi Mua Xe Nâng Mitsubishi Chính Hãng

Goldbell Equipment VN  là đại diện chính thức của hãng xe nâng Mitsubishi Nhật bản tại Việt Nam và đại diện hãng đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng mua xe nâng Mitsubishi gồm các chính sách bảo hành chính hãng của Mitsubishi trên toàn cầu như:

– Thời gian bảo hành 1 năm hoặc 2000 giờ hoạt động tùy điều kiện nào đến trước; bảo hành tất cả những lỗi của nhà sản xuất.

– Có mặt ngay khi nhận yêu cầu hỗ trợ của khách: Sau khi nhận được yêu cầu bảo hành của khách hàng, đội ngũ kỹ thuật chậm nhất sau 24 giờ sẽ liên hệ trực tiếp để nắm được tình trạng và đưa ra giải pháp xử lý. Đối với một số trường hợp khách hàng gần và khẩn cấp, thời gian có thể thu hẹp còn 12 tiếng.

– Đào tạo, hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng: Sau khi bàn giao xe nâng cho khách hàng, đội ngũ kỹ thuật chúng tôi sẽ đào tạo vận hành và bảo dưỡng cơ bản cho lái xe.

– Bảo dưỡng miễn phí: Trong thời gian bảo hành, GEVN có 4 lần bảo dưỡng miễn phí để xe nâng của khách hàng hoạt động trong điều kiện tốt nhất.

– Phụ tùng chính hãng: Phụ tùng thay thế được chúng tôi cam kết cung cấp chính hãng, thời gian giao hàng tối đa 12 giờ nếu hàng có sẵn trong kho.

– Hotline chăm sóc khách hàng liên tục: Đại lý chúng tôi cung cấp khách hàng dịch vụ tư vấn kỹ thuật thông qua hệ thống liên lạc 24/7.

Mitsubishi Goldbel – Đại lý phân phối độc quyền xe nâng Mitsubishi tại Việt Nam

Logo Mitsubishi Goldbell

Hotline: 0908801568 Công ty Goldbell Equipment VN, đơn vị phân phối độc quyền xe nâng Mitsubishi trên toàn quốc, với giá thành tốt, bảo hành chính hãng.

Bình luận Facebook